British Council (Hội đồng Anh) và IDP là hai tổ chức duy nhất được tổ chức kỳ thi IELTS tại Việt Nam. Cả hai đều mang đến cho thí sinh sự linh hoạt về lịch thi với nhiều lựa chọn vào cả các ngày trong tuần và cuối tuần.
Trong bài viết này, IELTS The Tutors sẽ cung cấp thông tin chi tiết về lịch thi IELTS 2024, giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch cho ngày thi của mình. Chúng tôi sẽ đề cập đến:
- Lịch thi IELTS 2024 của IDP tại ba miền Bắc, Trung, Nam
- Lịch thi IELTS 2024 của British Council tại ba miền Bắc, Trung, Nam
Để tra cứu lịch thi chính xác được cập nhật mới nhất, hãy cùng khám phá bài viết dưới đây.
Lịch thi IELTS 2024 Tại BC
Lịch thi IELTS 2024 tại BC
Tại Việt Nam, British Council đã mở rộng lịch thi IELTS ra khắp 3 miền, phủ sóng hơn 17 tỉnh thành. Dưới đây là lịch thi IELTS BC từ tháng 1 – 12 năm 2024.
Lịch thi IELTS BC 2024 tại Hà Nội & TPHCM
Tháng |
TP.HCM |
Hà Nội |
Tháng 1 |
6, 13*, 18, 27* |
18 |
Tháng 2 |
3*, 17*, 24 |
03*, 17*, 24 |
Tháng 3 |
7, 9*, 16, 23* |
07, 16 |
Tháng 4 |
6*, 13, 18, 27* |
06*, 13, 18, 27* |
Tháng 5 |
4, 9*, 18, 25* |
04, 19*, 18, 25* |
Tháng 6 |
1, 8*, 13, 22* |
01, 08*, 13, 22* |
Tháng 7 |
6*, 11, 20, 27* |
06*, 11, 20, 27* |
Tháng 8 |
3, 8*, 10, 17, 24* |
3, 8*, 10, 17, 24* |
Tháng 9 |
7, 14*, 19, 28* |
7, 14*, 19, 28* |
Tháng 10 |
5*, 10, 19, 26* |
5*, 10, 19, 26* |
Tháng 11 |
2, 7, 16*, 23, 30* |
2, 7, 16*, 23, 30* |
Tháng 12 |
5, 7*, 14*, 21 |
5, 7*, 14*, 21 |
Lưu ý: *Thi cả 2 hình thức IELTS Academic (Học thuật) & General Training (Tổng quát).
Lịch thi IELTS BC 2024 tại các tỉnh thành khác
Tháng |
Vũng Tàu |
Hải Phòng |
Vinh |
Huế |
Tháng 1 |
13*, 27* |
06, 13*, 18 |
|
|
Tháng 2 |
03*, 24 |
03*, 24 |
3, 17, 24 |
3, 24* |
Tháng 3 |
09*, 23* |
07, 09*, 16* |
9, 16*, 23 |
9, 23* |
Tháng 4 |
13, 27* |
6, 13, 18, 27* |
6, 13, 27* |
6, 27* |
Tháng 5 |
04, 25* |
4, 9, 18*, 25 |
4, 18*, 25 |
4, 25* |
Tháng 6 |
08*, 22* |
1, 8, 13, 22* |
1, 8, 22* |
8, 22* |
Tháng 7 |
6, 20, 27 |
6, 11, 20*, 27 |
6, 20*, 27 |
6, 20* |
Tháng 8 |
3, 17, 24 |
3*, 8, 17, 24* |
3, 8, 17*, 24 |
3, 17, 24* |
Tháng 9 |
14, 28 |
7, 14, 19, 28* |
7, 14*, 28 |
7, 28* |
Tháng 10 |
5, 19, 26* |
5, 10, 19*, 26 |
5, 19*, 26 |
5, 19, 26* |
Tháng 11 |
16, 23, 30 |
2, 7, 16, 23*, 30* |
2, 16, 23*, 30 |
2, 16*, 30 |
Tháng 12 |
7, 14, 21 |
5, 7, 14*, 21* |
5, 7, 14*, 21 |
7*, 14, 21 |
Lưu ý: *Thi cả 2 hình thức IELTS Academic (Học thuật) & General Training (Tổng quát).
Lịch thi IELTS 2024 tại IDP
Tại Việt Nam, IDP đã mở rộng lịch thi IELTS trên khắp 3 miền, với hơn 40 tỉnh thành tham gia. Điều này mang đến cho thí sinh một lịch thi linh hoạt, đáp ứng đa dạng nhu cầu và tạo điều kiện thuận lợi cho ngày thi. Dưới đây là lịch thi IELTS IDP từ tháng 9/2024 – 6/2025.
Lịch thi IELTS 2024 tại IDP
Lịch thi IELTS IDP trên giấy tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành
Tháng | TP.HCM | Hà Nội | Đà Nẵng | Đồng Nai | Bình Dương | Bình Thuận |
Tháng 9 | 7, 14*, 19, 28* | 7, 14*, 19, 28* | 7, 14*, 19, 28* | 7, 19 | 28* | |
Tháng 10 | 5*, 10, 19, 26* | 5*, 10, 19, 26* | 5*, 10, 19, 26* | 5*, 19 | 26* | 5* |
Tháng 11 | 2, 7, 16*, 23, 30* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 2, 16* | 16*, 30 | |
Tháng 12 | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 5, 7*, 14*, 21, 28* | 7*, 21 | 7*, 21 | 14* |
Tháng 1 | 4*, 11, 16*, 25 | 4*, 11, 16*, 25 | 4*, 11, 16*, 25 | 4*, 25 | 11, 25 | 11 |
Tháng 2 | 1, 8*, 13, 22* | 8*, 13, 22* | 8*, 13, 22* | 8*, 22* | 8* | |
Tháng 3 | 6, 8*, 15, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 8*, 15 | 8*, 22* | 15 |
Tháng 4 | 5*, 12, 24, 26* | 5*, 12, 24, 26* | 5*, 12, 24, 26* | 5*, 24 | 5* | 12, 26* |
Tháng 5 | 3, 8*, 17, 24* | 3, 8*, 17, 24* | 3, 8*, 17, 24* | 3, 17, 24* | 3, 24* | |
Tháng 6 | 7*, 14, 19, 21*, 28 | 7*, 14, 19, 21*, 28 | 7*, 14, 19, 21*, 28 | 14, 19, 28 | 7*, 28 | 7* |
Tháng |
Cần Thơ |
Vũng Tàu |
Buôn Ma Thuột |
Gia Lai |
Hạ Long |
Hải Phòng |
Tháng 9 |
14*, 28* |
7, 28* |
14* |
|
7, 14*, 19, 28* |
7, 14*, 19, 28* |
Tháng 10 |
10, 26* |
5, 19 |
19 |
26* |
5*, 10, 19, 26* |
5*, 10, 19, 26* |
Tháng 11 |
16*, 30 |
2, 7, 30* |
23* |
|
2, 7, 16*, 23, 30* |
2, 7, 16*, 23, 30* |
Tháng 12 |
14* |
7*, 21 |
14* |
|
5, 7*, 14*, 21 |
5, 7*, 14*, 21, 28 |
Tháng 1 |
4*, 16* |
4*, 16* |
11 |
|
4*, 11, 16*, 25 |
4*, 11, 16*, 25 |
Tháng 2 |
8*, 22* |
8*, 13, 22* |
22 |
16* |
8*, 13, 22 |
8*, 13, 22* |
Tháng 3 |
8*, 22 |
6, 15, 22* |
6, 22* |
13 |
6, 8*, 15, 22* |
6, 8*, 15, 22* |
Tháng 4 |
5*, 24 |
5*, 12, 26* |
26* |
12 |
5*, 12, 24, 26* |
5*, 12, 24, 26* |
Tháng 5 |
8* |
8*, 24* |
3, 17 |
17 |
3, 8*, 17, 24* |
3, 8*, 17, 24* |
Tháng 6 |
14, 21* |
7*, 21* |
7*, 21* |
14 |
7*, 14, 19, 21*, 28 |
7*, 14, 19, 21*, 28 |
Tháng |
Vinh |
Thanh Hóa |
Thái Bình |
Lào Cai |
Thái Nguyên |
Quảng Trị |
Tháng 9 |
19, 28* |
7, 14* |
14*, 28* |
7 |
14*, 28* |
|
Tháng 10 |
10, 26* |
5*, 19 |
19, 26* |
5* |
10, 26* |
19 |
Tháng 11 |
7, 23, 30* |
2, 16*, 23 |
16*, 30* |
2 |
2, 23 |
23 |
Tháng 12 |
7*, 21, 28 |
5, 14*, 21, 28 |
5, 7*, 28 |
14* |
5, 21, 28 |
21 |
Tháng 1 |
11, 16* |
4*, 25 |
11, 25 |
16* |
4*, 11 |
|
Tháng 2 |
22* |
22* |
8* |
12 |
22* |
22* |
Tháng 3 |
6, 8*, 15, 22* |
6, 8*, 15, 22* |
6, 8*, 15, 22* |
8* |
8*, 22* |
15 |
Tháng 4 |
5*, 26* |
12, 24, 26* |
12 |
24 |
12, 26* |
12 |
Tháng 5 |
8*, 24* |
17 |
17 |
17 |
8*, 24* |
17 |
Tháng 6 |
7*, 21* |
14, 21* |
28 |
28 |
7*, 21* |
21* |
Lưu ý: *Thi cả 2 hình thức IELTS Academic (Học thuật) & General Training (Tổng quát).
Lịch thi IELTS IDP trên máy tính tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành
Tháng |
TP.HCM |
Hà Nội |
Đà Nẵng |
Đồng Nai |
Bình Thuận |
Cần Thơ |
Tháng 9 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
7 |
5 |
13, 27 |
Tháng 10 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
5, 19 |
|
25 |
Tháng 11 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
2, 16 |
14 |
15, 29 |
Tháng 12 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
7, 21 |
15 |
13, 27 |
Tháng 1 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
4, 25 |
12, 26 |
3, 16 |
Tháng 2 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
8, 9, 22 |
7 |
7, 21 |
Tháng 3 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
8, 15 |
|
7, 21 |
Tháng 4 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
5, 24 |
|
4, 24 |
Tháng 5 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
3, 17, 24 |
7 |
8, 16, 23 |
Tháng 6 |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
14, 19, 28 |
|
13, 20, 27 |
Tháng |
Vũng Tàu |
Gia Lai |
Hạ Long |
Hải Phòng |
Vinh |
Thanh Hoá |
Tháng 9 |
7, 28 |
26 |
7, 14, 19, 28 |
1, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 |
19, 28 |
7, 14, 19 |
Tháng 10 |
5, 19 |
14 |
5, 10, 19, 26 |
3, 4, 5, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27, 31 |
10, 26 |
5, 19 |
Tháng 11 |
2, 30 |
16 |
2, 7, 16, 23, 30 |
1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 30 |
7, 23, 30 |
2, 16, 23 |
Tháng 12 |
7, 21 |
13 |
5, 7, 14, 21, 28 |
1, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 |
7, 21, 28 |
5, 14, 21, 28 |
Tháng 1 |
4, 16 |
8 |
4, 11, 16, 25 |
2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 30, 31 |
10, 11, 15, 16 |
4, 25 |
Tháng 2 |
8, 13, 22 |
12 |
8, 13, 22 |
1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28 |
21, 22 |
22 |
Tháng 3 |
6, 15, 22 |
17 |
6, 8, 15, 22 |
3, 4, 5, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27 |
6, 7, 8, 14, 15, 21, 22 |
6, 8, 15, 22 |
Tháng 4 |
5, 12, 26 |
14 |
5, 12, 24, 26 |
1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 22, 23,24, 25, 29, 30, 31 |
8, 23, 24 |
12, 26 |
Tháng 5 |
8, 24 |
14 |
3, 8, 17, 24 |
1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31 |
6, 7, 20, 21 |
3, 17 |
Tháng 6 |
7, 21 |
8 |
7, 14, 19, 21 |
1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28 |
6, 7, 20, 21 |
14, 21 |
Lưu ý: Thi trên máy tính đều có cả 2 hình thức IELTS Academic (Học thuật) & General Training (Tổng quát).
Lệ phí thi IELTS 2024
Lệ phí thi IELTS tại 2 tổ chức Hội đồng Anh (BC) và IDP hoàn toàn giống nhau. Hãy cùng IELTS The Tutors khám phá bảng tổng hợp chi phí thi IELTS 2024 chi tiết dưới đây nhé:
Loại bài thi |
Lệ phí |
Thi IELTS trên giấy (Academic & General Training) |
4.664.000 VNĐ |
Thi IELTS trên máy tính (Academic & General Training) |
4.664.000 VNĐ |
IELTS UKVI |
5.252.000 VND |
IELTS Life Skills |
4.414.000 VND |
Trong đó, IELTS UKVI là bài thi IELTS được chính phủ Anh công nhận, phục vụ cho các mục đích như du học, định cư, làm việc hoặc kết hôn tại xứ sở sương mù.
IELTS The Tutors tự hào là đối tác đăng ký thi IELTS chính thức tại Hội Đồng Anh (BC) và IDP Việt Nam. Chính vì vậy, học viên tại IELTS The Tutors sẽ được trung tâm hỗ trợ thủ tục đăng ký thi và lệ phí thi chính thức được ưu đãi lên đến 200.000đ
Địa điểm đăng ký thi IELTS
Bạn có thể lựa chọn đăng ký thi IELTS tại Hội đồng Anh hoặc IDP.
Đăng ký thi IELTS tại IDP Education
Bạn có thể dễ dàng đăng ký thi IELTS tại IDP qua hai hình thức:
- Đăng ký trực tuyến: Tham gia ngay qua link đăng ký trực tuyến.
- Đăng ký trực tiếp: Ghé thăm văn phòng IDP hoặc các đối tác của IDP. Xem chi tiết địa chỉ tại địa điểm đăng ký.
Đăng ký thi IELTS tại Hội đồng Anh (BC)
Tương tự như IDP, British Council cũng mang đến cho bạn hai lựa chọn đăng ký linh hoạt:
- Đăng ký trực tiếp: Bạn có thể đến các cơ sở hoặc đối tác của Hội đồng Anh. Xem danh sách chi tiết tại đối tác của chúng tôi.
- Đăng ký trực tuyến: Thực hiện đăng ký ngay tại link đăng ký trực tuyến.
Khi đăng ký trực tuyến, bạn còn được truy cập vào nguồn tài liệu luyện thi IELTS miễn phí mang tên IELTS Ready Premium, bao gồm các bài thi thử, đề mẫu và những bí quyết hữu ích từ các chuyên gia, giúp bạn ôn tập hiệu quả trước kỳ thi. Hãy tận dụng cơ hội này để chuẩn bị tốt nhất cho bài thi của mình.
Những lưu ý khi đi thi IELTS
Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết
Hãy chắc chắn rằng bạn đã chuẩn bị những giấy tờ sau:
- CMND (Căn cước công dân) hoặc Hộ chiếu.
- Giấy báo dự thi.
Lưu ý rằng bài thi IELTS sẽ được thực hiện hoàn toàn bằng bút chì, nhưng bạn không cần mang theo bút chì và tẩy, vì Hội đồng thi sẽ cung cấp cho bạn.
Đến thi IELTS đúng giờ
Hãy đến sớm ít nhất 30 phút để có đủ thời gian hoàn tất các thủ tục như kiểm tra giấy tờ, check-in và kiểm tra an ninh trước khi vào phòng thi.
Chuẩn bị mọi thứ một cách kỹ lưỡng
Mang theo một tinh thần thoải mái và tự tin sẽ giúp bạn vượt qua kỳ thi IELTS một cách xuất sắc.
- Lắng nghe cẩn thận các chỉ dẫn từ Hội đồng coi thi.
- Tuân thủ mọi quy định của Hội đồng thi.
Kỳ thi sẽ kéo dài liên tục trong 2 tiếng 40 phút cho ba phần Nghe, Đọc và Nói, không có thời gian nghỉ. Vì vậy, hãy mang theo một chai nước trong suốt để giữ cho bản thân luôn tỉnh táo, nhưng nhớ chỉ uống vừa đủ để không phải xin ra ngoài, điều này có thể ảnh hưởng đến bài thi của bạn!
Nên thi IELTS 2024 vào thời điểm nào?
Thông thường, các chủ đề thi IELTS sẽ được cập nhật và điều chỉnh sau mỗi 4 tháng. Do đó, bạn nên lên kế hoạch thi IELTS vào các tháng cuối của Quý (tháng 4, tháng 8 và tháng 12).
Lý do là vào thời điểm này, bạn có cơ hội tham khảo các bộ đề thi trước đó, từ đó có cái nhìn tổng quan hơn về cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính mà các phần thi tập trung vào. Điều này sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi.
Thời gian trả kết quả thi
Nếu bạn đăng ký thi tại Hội đồng Anh, bạn có thể tra cứu điểm thi trực tuyến sau 13 ngày tại đây. Sau đó, kết quả sẽ được gửi trực tiếp đến bạn tại cơ sở của Hội đồng Anh.
Trong trường hợp bạn thi IELTS tại IDP, quy trình sẽ hơi khác. Bạn sẽ nhận thông báo điểm thi qua tin nhắn từ IDP, và sau đó có thể đến trực tiếp văn phòng IDP để nhận bảng điểm của mình.
Trên đây IELTS The Tutors đã cung cấp cho bạn lịch thi IELTS 2024 chính xác được cập nhật liên tục. Hy vọng những thông tin trên có thể giúp các bạn nắm rõ lệ phí, địa điểm, lịch thi và có kế hoạch cụ thể cho kỳ thi của mình. Liên hệ ngay cho chúng tôi nếu bạn muốn tham gia các khóa học IELTS chất lượng giúp nắm vững kiến thức và kỹ năng trong hành trình chinh phục IELTS của mình nhé.