Từ vựng chủ đề nấu ăn thông dụng thumbnail

Nấu ăn là hoạt động thường ngày trong cuộc sống, bên cạnh đó nó còn liên quan đến nhiều chủ đề khác nhau. Vì vậy, việc học và nắm từ vựng chủ đề nấu ăn không chỉ giúp các bạn phát triển giao tiếp trong chủ đề này, học công thức nấu ăn nước ngoài, … mà còn nâng cao trình độ tiếng Anh một cách nhanh chóng. Cùng khám phá ngay!

Từ vựng chủ đề nấu ăn: Nguyên liệu nấu ăn

Vốn từ vựng chủ đề nấu ăn không chỉ giúp bạn mở rộng kiến thức tiếng Anh mà còn mang đến cơ hội khám phá những công thức ẩm thực độc đáo từ khắp nơi trên thế giới. Hãy cùng IELTS The Tutors bắt đầu hành trình này với danh sách các từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn ngay sau đây!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nấu ăn (các loại thịt)

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Beef (n) /biːf/ Thịt bò
Beef brisket (n) /biːf ˈbrɪskɪt/ Gầu bò
Beef chuck (n) /biːf ʧʌk/ Nạc vai
Breast fillet /brɛst ˈfɪlɪt/ Thăn ngực
Pork (n) /pɔːrk/ Thịt heo
Chicken (n) /ˈtʃɪk.ɪn/ Thịt gà
Chicken leg (n) /ˈʧɪkɪn lɛg/ Chân gà
Chicken liver (n) /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/ Gan gà
Duck (n) /dʌk/ Thịt vịt
Lamb (n) /læm/ Thịt cừu non
Inner fillet (n) /ˈɪnə ˈfɪlɪt/ Thăn trong
Mutton (n) /ˈmʌt.ən/ Thịt cừu già
Veal (n) /viːl/ Thịt bê
Turkey (n) /ˈtɜːr.ki/ Thịt gà tây
Bacon (n) /ˈbeɪ.kən/ Thịt xông khói
Pork side (n) /pɔːk saɪd/ Thịt ba rọi
Ham (n) /hæm/ Giăm bông
Pork shank (n) /pɔːk ʃæŋk/ Thịt chân giò
Sausage (n) /ˈsɔː.sɪdʒ/ Xúc xích
Minced meat (n) /mɪnst miːt/ Thịt băm
Chop (n) /ʧɒp/ Thịt sườn
Rib (n) /rɪb/ Sườn
Cutlet (n) /ˈkʌtlɪt/ Thịt cốt lết
Spare ribs (n) /speə rɪbz/ Sườn non
Pig’s tripe (n) /pɪgz traɪp/ Bao tử heo
Steak (n) /steɪk/ Miếng thịt bò bít tết
Drumstick (n) /ˈdrʌm.stɪk/ Đùi gà
Ham (n) /hæm/ Giăm bông
Wing (n) /wɪŋ/ Cánh gà
Liver (n) /ˈlɪv.ər/ Gan
Kidney (n) /ˈkɪd.ni/ Thận
Kidney /ˈkɪdni/ Cật
Tripe (n) /traɪp/ Lòng bò

Xem thêm:

Từ vựng chủ đề nấu ăn (các loại hải sản)

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Anchovy (n) /ˈæn.tʃə.vi/ Cá cơm
Snapper (n) /ˈsnæp.ər/ Cá hồng
Codfish (n) /ˈkɒd.fɪʃ/ Cá tuyết
Tuna fish (n) /ˈtuː.nə fɪʃ/ Cá ngừ đại dương
Scad (n) /skæd/ Cá bạc má
Grouper (n) /ˈɡruː.pər/ Cá mú
Herring (n) /ˈhɛr.ɪŋ/ Cá trích
Skate (n) /skeɪt/ Cá đuối
Swordfish (n) /ˈsɔːrd.fɪʃ/ Cá kiếm
Salmon (n) /ˈsæm.ən/ Cá hồi
Flounder (n) /ˈflaʊn.dər/ Cá bơn
Cyprinid (n) /ˈsɪp.rɪ.nɪd/ Cá chép biển
Mantis shrimp (n) /ˈmæn.tɪs ʃrɪmp/ Tôm tích
Cuttlefish (n) /ˈkʌt.l.fɪʃ/ Mực nang
Lobster (n) /ˈlɒb.stər/ Tôm hùm
Squid (n) /skwɪd/ Mực ống
Shrimp (n) /ʃrɪmp/ Tôm
Prawn (n) /prɔːn/ Tôm to
Oyster (n) /ˈɔɪ.stər/ Hàu
Blood cockle (n) /blʌd ˈkɒk.əl/ Sò huyết
Crab (n) /kræb/ Cua
Sentinel crab (n) /ˈsɛn.tɪ.nəl kræb/ Ghẹ biển
Cockle (n) /ˈkɒk.əl/
Scallop (n) /ˈskɒl.əp/ Sò điệp
Jellyfish (n) /ˈdʒɛl.i.fɪʃ/ Sứa
Sea cucumber (n) /ˈsiː ˈkjuː.kʌm.bər/ Hải sâm
Sea urchin (n) /ˈsiː ˈɜː.tʃɪn/ Nhím biển
Octopus (n) /ˈɒk.tə.pəs/ Bạch tuộc
Horn snail (n) /hɔːrn sneɪl/ Ốc sừng
Sweet snail (n) /swiːt sneɪl/ Ốc hương
Clam (n) /klæm/ Nghêu
Mussel (n) /ˈmʌs.əl/ Trai
Abalone (n) /ˌæb.əˈləʊ.ni/ Bào ngư

Từ vựng chủ đề nấu ăn (các loại rau củ quả)

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Squash (n) /skwɒʃ/
Sweet potato (n) /swiːt pəˈteɪ.təʊ/ Khoai lang
Perilla leaf (n) /pəˈrɪl.ə liːf/ Lá tía tô
Marrow (n) /ˈmær.əʊ/ Quả bí xanh
Knotgrass (n) /ˈnɒt.grɑːs/ Rau răm
Wild betel leaves (n) /waɪld ˈbiː.təl liːvz/ Lá lốt
Eggplant (n) /ˈɛɡ.plɑːnt/ Cà tím
White turnip (n) /waɪt ˈtɜː.nɪp/ Củ cải trắng
Leek (n) /liːk/ Củ kiệu
Ginger (n) /ˈdʒɪn.dʒər/ Gừng
Kohlrabi (n) /kəʊlˈrɑː.bi/ Su hào
Fennel (n) /ˈfɛn.əl/ Thì là
Horseradish (n) /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/ Cải ngựa
Carrot (n) /ˈkær.ət/ Cà rốt
Malabar spinach (n) /ˈmæl.əˌbɑːr ˈspɪn.ɪdʒ/ Rau mồng tơi
Celery (n) /ˈsɛl.ər.i/ Cần tây
Seaweed (n) /ˈsiː.wiːd/ Rong biển
Green onion (n) /ɡriːn ˈʌn.jən/ Hành lá
Broccoli (n) /ˈbrɒk.ə.li/ Bông cải xanh
Corn (n) /kɔːn/ Ngô (bắp)
Bell pepper (n) /ˈbɛl ˈpɛp.ər/ Ớt chuông
Cabbage (n) /ˈkæb.ɪdʒ/ Bắp cải
Tomato (n) /təˈmɑː.təʊ/ Cà chua
Shallot (n) /ʃəˈlɒt/ Củ hẹ
Radish (n) /ˈræd.ɪʃ/ Củ cải
Cucumber (n) /ˈkjuː.kʌm.bər/ Dưa leo
Hot pepper (n) /hɒt ˈpɛp.ər/ Ớt cay
Onion (n) /ˈʌn.jən/ Hành tây
Cauliflower (n) /ˈkɒl.ɪ.flaʊ.ər/ Súp lơ
Beetroot (n) /ˈbiːt.ruːt/ Củ dền
Herbs (n) /hɜːbz/ Rau thơm
Spinach (n) /ˈspɪn.ɪdʒ/ Rau chân vịt (cải bó xôi)
Asparagus (n) /əˈspær.ə.ɡəs/ Măng tây
Lettuce (n) /ˈlɛt.ɪs/ Rau diếp
Bean sprouts (n) /biːn spraʊts/ Giá đỗ
Loofah (n) /ˈluː.fə/ Mướp
Turnip greens (n) /ˈtɜː.nɪp ɡriːnz/ Lá củ cải
Brussels sprouts (n) /ˈbrʌs.əlz spraʊts/ Bắp cải tí hon
Chayote (n) /ʃaɪˈəʊ.ti/ Su su
Pumpkin (n) /ˈpʌmp.kɪn/ Bí ngô
Watercress (n) /ˈwɔː.tə.kres/ Xà lách xoong
Radicchio (n) /rəˈdiː.ki.oʊ/ Rau diếp đỏ
Endive (n) /ˈen.daɪv/ Rau diếp quăn
Parsley (n) /ˈpɑːr.sli/ Ngò tây
Chives (n) /tʃaɪvz/ Hẹ tây

Tham khảo: Khóa học tiếng Anh giao tiếp 70% thực hành

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nấu ăn (các loại gia vị)

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Vinegar (n) /ˈvɪn.ɪ.ɡər/ Giấm
Pepper (n) /ˈpɛp.ər/ Hạt tiêu
Garlic (n) /ˈɡɑː.lɪk/ Tỏi
Chilli (n) /ˈtʃɪl.i/ Ớt
Mustard (n) /ˈmʌs.təd/ Mù tạt
Curry powder (n) /ˈkʌr.i ˈpaʊ.dər/ Bột cà ri
Salsa (n) /ˈsæl.sə/ Nước sốt chua cay (kiểu Mexico)
Fish sauce (n) /fɪʃ sɔːs/ Nước mắm
Soy sauce (n) /sɔɪ sɔːs/ Nước tương
Ketchup (n) /ˈkɛtʃ.ʌp/ Sốt cà chua
Chilli sauce (n) /ˈtʃɪl.i sɔːs/ Tương ớt
Pasta sauce (n) /ˈpæs.tə sɔːs/ Nước sốt cà chua cho mì Ý
Mayonnaise (n) /ˈmeɪ.ə.neɪz/ Sốt mayonnaise
Salad dressing (n) /ˈsæl.əd ˈdrɛs.ɪŋ/ Nước sốt salad
Green onion (n) /ɡriːn ˈʌn.jən/ Hành lá
Olive oil (n) /ˈɒl.ɪv ɔɪl/ Dầu ô liu
Cooking oil (n) /ˈkʊk.ɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn
Salt (n) /sɔːlt/ Muối
Sugar (n) /ˈʃʊɡ.ər/ Đường
MSG (n) /ˌmɒn.əˈsəʊ.di.əm ˈɡluː.tə.meɪt/ Bột ngọt (monosodium glutamate)
Shrimp paste (n) /ʃrɪmp peɪst/ Mắm tôm
Five-spice powder (n) /faɪv spaɪs ˈpaʊ.dər/ Ngũ vị hương
Cinnamon (n) /ˈsɪn.ə.mən/ Quế
Star anise (n) /ˈstɑːr ˌæn.ɪs/ Hoa hồi
Turmeric (n) /ˈtɜː.mə.rɪk/ Nghệ
Paprika (n) /pəˈpriː.kə/ Bột ớt ngọt
Bay leaf (n) /beɪ liːf/ Lá nguyệt quế
Clove (n) /kləʊv/ Đinh hương
Nutmeg (n) /ˈnʌt.mɛɡ/ Nhục đậu khấu
Sesame oil (n) /ˈsɛs.ə.mi ɔɪl/ Dầu mè
Oyster sauce (n) /ˈɔɪ.stər sɔːs/ Nước sốt hàu
Tamarind paste (n) /ˈtæm.ə.rɪnd peɪst/ Mắm me

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ nhà bếp

Dụng cụ nấu ăn cũng là một nhóm chủ đề đáng quan tâm vì sự đa dạng của chúng, dưới đây là các nhóm từ vựng về dụng cụ nhà bếp mà bạn có thể tham khảo:

Từ vựng về thiết bị nhà bếp

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Microwave (n) /ˈmaɪ.krə.weɪv/ Lò vi sóng
Toaster (n) /ˈtəʊ.stər/ Máy nướng bánh mì
Oven (n) /ˈʌv.ən/ Lò nướng
Kettle (n) /ˈkɛt.l/ Ấm đun nước
Freezer (n) /ˈfriː.zər/ Tủ đá
Blender (n) /ˈblɛn.dər/ Máy xay sinh tố
Juicer (n) /ˈdʒuː.sər/ Máy ép hoa quả
Rice cooker (n) /raɪs ˈkʊk.ər/ Nồi cơm điện
Coffee maker (n) /ˈkɒf.i ˈmeɪ.kər/ Máy pha cà phê
Dishwasher (n) /ˈdɪʃ.wɒʃ.ər/ Máy rửa bát
Steamer (n) /ˈstiː.mər/ Nồi hấp
Pressure cooker (n) /ˈprɛʃ.ər ˈkʊk.ər/ Nồi áp suất
Stove (n) /stəʊv/ Bếp nấu

Từ vựng về dụng cụ sơ chế thực phẩm

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Chopping board (n) /ˈtʃɒp.ɪŋ bɔːd/ Thớt
Knife (n) /naɪf/ Dao
Peeler (n) /ˈpiː.lər/ Dụng cụ bóc vỏ củ quả
Grater (n) /ˈɡreɪ.tər/ Cái nạo
Corer (n) /ˈkɔː.rər/ Dụng cụ lấy lõi hoa quả
Sieve (n) /sɪv/ Cái rây
Rolling pin (n) /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ Cái cán bột
Garlic press (n) /ˈɡɑː.lɪk pres/ Máy xay tỏi
Mixer (n) /ˈmɪk.sər/ Máy trộn

Từ vựng về dụng cụ nấu ăn

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Frying pan (n) /ˈfraɪ.ɪŋ pæn/ Chảo rán
Saucepan (n) /ˈsɔːs.pən/ Cái nồi nhỏ
Pot (n) /pɒt/ Nồi to
Spatula (n) /ˈspætʃ.ʊ.lə/ Dụng cụ trộn bột
Ladle (n) /ˈleɪ.dəl/ Cái môi (muôi)
Tongs (n) /tɒŋz/ Cái kẹp
Oven gloves (n) /ˈʌv.ən ɡlʌvz/ Găng tay dùng cho lò nướng
Pot holder (n) /pɒt ˈhəʊl.dər/ Miếng lót nồi

Từ vựng dụng cụ ăn uống

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Spoon (n) /spuːn/ Thìa
Tablespoon (n) /ˈteɪ.bl.spʊn/ Thìa to
Wooden spoon (n) /ˈwʊd.n̩ spuːn/ Thìa gỗ
Soup spoon (n) /suːp spuːn/ Thìa ăn súp
Fork (n) /fɔːk/ Nĩa
Knife (n) /naɪf/ Dao ăn
Chopsticks (n) /ˈtʃɒp.stɪks/ Đũa
Plate (n) /pleɪt/ Đĩa
Bowl (n) /bəʊl/ Bát

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ hỗ trợ khác

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Tray (n) /treɪ/ Cái khay, mâm
Bottle opener (n) /ˈbɒt.l ˈəʊp.nər/ Cái mở chai bia
Corkscrew (n) /ˈkɔːk.skruː/ Cái mở chai rượu
Jar (n) /dʒɑːr/ Lọ thủy tinh
Kitchen foil (n) /ˈkɪtʃ.ɪn fɔɪl/ Giấy bạc gói thức ăn
Tea towel (n) /tiː ˈtaʊ.əl/ Khăn lau chén
Kitchen roll (n) /ˈkɪtʃ.ɪn rəʊl/ Giấy lau bếp
Sink (n) /sɪŋk/ Bồn rửa
Washing-up liquid (n) /ˈwɒʃ.ɪŋ.ʌp ˈlɪk.wɪd/ Nước rửa bát
Scouring pad (n) /ˈskaʊər.ɪŋ pæd/ Miếng rửa bát
Oven cloth (n) /ˈʌv.ən klɒθ/ Khăn lót lò
Apron (n) /ˈeɪ.prən/ Tạp dề

Từ vựng chủ đề nấu ăn về cách chế biến món ăn

Có rất nhiều cách để chế biến từng nguyên luyện món ăn, không đơn giản chỉ là cắt, xé, gọt, … cùng học các từ vựng tiếng Anh về cách nấu ăn dưới đây nhé:

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Dice (v) /daɪs/ Cắt hạt lựu, cắt hình khối vuông nhỏ
Knead (v) /niːd/ Nhào, nhồi (bột)
Crush (v) /krʌʃ/ Giã, băm nhỏ
Defrost (v) /diːˈfrɒst/ Rã đông
Peel (v) /piːl/ Lột vỏ, gọt vỏ (trái cây, rau củ)
Strain (v) /streɪn/ Lọc bỏ, lược bỏ phần nước sau khi luộc
Break (v) /breɪk/ Bẻ, đập nguyên liệu vỡ ra
Combine (v) /kəmˈbaɪn/ Kết hợp nhiều nguyên liệu với nhau
Carve (v) /kɑːrv/ Cắt lát thịt
Mash (v) /mæʃ/ Nghiền nhuyễn
Spread (v) /sprɛd/ Phết, phủ (bơ, sốt)
Preheat (v) /priːˈhiːt/ Làm nóng trước
Squeeze (v) /skwiːz/ Vắt (chanh, cam)
Wash (v) /wɒʃ/ Rửa nguyên liệu
Soak (v) /səʊk/ Ngâm nước
Whisk (v) /wɪsk/ Đánh bông (trứng, kem)
Stir-fry (v) /stɜː fraɪ/ Xào, đảo nhanh trên chảo nóng
Boil (v) /bɔɪl/ Luộc, đun sôi
Steam (v) /stiːm/ Hấp cách thủy
Roast (v) /rəʊst/ Quay (thịt)
Bake (v) /beɪk/ Nướng (bánh, thực phẩm) bằng lò
Barbecue (v) /ˈbɑːbɪkjuː/ Nướng bằng vỉ, nướng BBQ
Air-fry (v) /eə-fraɪ/ Chiên, rán bằng nồi chiên không dầu
Marinate (v) /ˈmærɪneɪt/ Ướp gia vị
Melt (v) /mɛlt/ Làm tan chảy
Mince (v) /mɪns/ Xay nhuyễn, băm nhỏ (thịt)
Chop (v) /ʧɒp/ Cắt, băm nhỏ (rau củ, thịt)
Grate (v) /greɪt/ Bào, xát nhuyễn (phô mai, rau củ)
Slice (v) /slaɪs/ Cắt lát, thái mỏng
Stuff (v) /stʌf/ Nhồi (nhân vào thực phẩm)
Add (v) /æd/ Thêm vào, cho thêm nguyên liệu
Measure (v) /ˈmɛʒə/ Cân, đong, đo lường nguyên liệu
Mix (v) /mɪks/ Trộn, pha, hòa lẫn

Từ vựng tiếng Anh dùng để nhận xét món ăn

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Acerbity (n) /əˈsɜːbɪti/ Vị chua
Acrid (adj) /ˈækrɪd/ Chát
Bitter (adj) /ˈbɪtə/ Đắng
Aromatic (adj) /ˌærəʊˈmætɪk/ Thơm ngon
Tasty (adj) /ˈteɪsti/ Ngon, đầy hương vị
Delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ Thơm, ngon miệng
Bland (adj) /blænd/ Nhạt nhẽo
Poor (adj) /puə/ Kém chất lượng
Sickly (adj) /ˈsɪkli/ Tanh (mùi)
Sour (adj) /ˈsaʊə/ Chua, ôi
Horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ Khó chịu (mùi)
Spicy (adj) /ˈspaɪsi/ Cay
Smoky (adj) /ˈsməʊki/ Vị xông khói
Sugary (adj) /ˈʃʊgəri/ Nhiều đường, ngọt
Hot (adj) /hɒt/ Nóng
Mild (adj) /maɪld/ Nhẹ (mùi)
Mild sweet (adj) /maɪld swiːt/ Ngọt thanh
Fresh (adj) /freʃ/ Tươi, mới
Off (adj) /ɔːf/ Ôi, ươn
Mouldy (adj) /ˈməʊldi/ Bị mốc, lên men
Stale (adj) /steɪl/ Cũ, đã để lâu, ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
Rotten (adj) /ˈrɒtn/ Thối rữa, đã hỏng
Terrible (adj) /ˈtɛrəbl/ Vị kinh khủng
Unseasoned (adj) /ʌnˈsiːznd/ Chưa thêm gia vị

Từ vựng chủ đề nấu ăn (cách bảo quản đồ ăn)

Bên cạnh các từ vựng ở trên, từ vựng về bảo quản thức ăn cũng là một nhóm chủ đề khá quan trọng:

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
Food storage boxes (n) /fuːd ˈstɔːrɪʤ ˈbɒksɪz/ Hộp bảo quản thực phẩm
Glass container (microwave safe) (n) /glɑːs kənˈteɪnə (ˈmaɪkrəʊweɪv seɪf)/ Hộp thủy tinh (an toàn cho lò vi sóng)
Food zip bags (n) /fuːd zɪp bægz/ Túi zip thực phẩm
Food wrap (n) /fuːd ræp/ Gói thực phẩm
Silver paper (n) /ˈsɪlvə ˈpeɪpə/ Giấy bạc
Non-stick stencils (n) /nɒn-stɪk ˈstɛnslz/ Giấy nến chống dính
Marker pen (n) /ˈmɑːkə pɛn/ Bút đánh dấu
Tape (n) /teɪp/ Băng dính

Một số mẫu câu tiếng Anh áp dụng từ vựng chủ đề nấu ăn

  • I’m going to cook dinner tonight. (Tối nay tôi sẽ nấu bữa tối.)
  • What are you going to cook for dinner? (Bạn định nấu gì cho bữa tối vậy?)
  • What ingredients do we need for this dish? (Chúng ta cần những nguyên liệu nào cho món này?)
  • That food was delicious/ tasty (Món ăn đó rất ngon.)
  • Can you pass me the chopping board? (Bạn có thể đưa cho tôi cái thớt không?)
  • I love how tender the meat is. (Tôi rất thích độ mềm của thịt.)
  • Use a non-stick pan for frying eggs. (Hãy dùng chảo chống dính để rán trứng.)
  • How long should I marinate the meat? (Tôi nên ướp thịt trong bao lâu?)
  • Don’t forget to preheat the oven before baking the cake. (Đừng quên làm nóng lò trước khi nướng bánh.)
  • Chop the onions finely before adding them to the soup. (Hãy băm nhỏ hành trước khi cho vào súp.)
  • Label the food zip bags with a marker pen. (Dán nhãn túi zip thực phẩm bằng bút đánh dấu.)
  • What can I use to garnish this dish? (Tôi có thể dùng gì để trang trí món ăn này?)
  • This food is too salty/ spicy (Món ăn này bị mặn/ cay quá).

Bạn nên kết hợp việc nấu ăn với học từ vựng để nâng cao khả năng tiếng Anh, nhanh chóng ghi nhớ và tự tin hơn khi giao tiếp. Đồng thời, lợi ích rất lớn từ việc học từ vựng chủ đề nấu ăn đó là bạn có khả năng hiểu các chương trình nấu ăn nước ngoài yêu thích, học các món ăn mới, … Hãy trau dồi vốn 100+ từ vựng chủ đề nấu ăn ở trên đây mà IELTS The Tutors đã gợi ý cho bạn ngay hôm nay nhé!