từ vựng về quần áo trong tiếng anh thumbnail 241025

Quần áo trong tiếng Anh là chủ đề quen thuộc và dễ ứng dụng nhất trong giao tiếp hằng ngày. Việc nắm vững các từ vựng về quần áo không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi mô tả trang phục, mua sắm hay trò chuyện về thời trang, mà còn mở rộng khả năng diễn đạt tự nhiên trong các kỳ thi tiếng Anh như IELTS. Trong bài viết này, IELTS The Tutors sẽ giúp bạn tổng hợp đầy đủ và chính xác nhất các từ vựng về quần áo trong tiếng Anh, kèm ví dụ và bài tập thực hành để bạn dễ ghi nhớ và áp dụng ngay vào thực tế.

Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh

Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh 24102501

Từ vựng về quần áo nói chung

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Clothes

/kləʊðz/

Quần áo nói chung

Apparel

/əˈpærəl/

Trang phục

Outfit

/ˈaʊtfɪt/

Bộ trang phục

Garment

/ˈɡɑːmənt/

Quần áo, trang phục (một món đồ mặc trên người, dùng trong công nghiệp may mặc)

Shirt

/ʃɜːt/

Áo sơ mi

T-shirt

/ˈtiː ʃɜːt/

Áo phông, áo thun

Dress

/dres/

Váy liền, đầm

Skirt

/skɜːt/

Chân váy

Pants

/pænts/

Quần dài (thường dùng ở Mỹ)

Trousers

/ˈtraʊzəz/

Quần dài (thường dùng ở Anh)

Shorts

/ʃɔːts/

Quần short, quần đùi

Jeans

/dʒiːnz/

Quần jean

Sweater

/ˈswetə(r)/

Áo len

Cardigan

/ˈkɑːdɪɡən/

Áo len cài khuy hoặc kéo khóa phía trước

Coat

/kəʊt/

Áo khoác dài, áo măng-tô

Jacket

/ˈdʒækɪt/

Áo khoác ngắn

Suit

/suːt/

Bộ vest, bộ com-lê

Uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/

Đồng phục

Protective clothing

/prəˈtektɪv ˈkləʊðɪŋ/

Quần áo bảo hộ

Baby clothes

/ˈbeɪbi kləʊðz/

Quần áo em bé

Children’s clothes

/ˈtʃɪldrən kləʊðz/

Quần áo trẻ em

Men’s clothes

/menz kləʊðz/

Quần áo nam

Casual clothes

/ˈkæʒuəl kləʊðz/

Quần áo thường ngày

Formal clothes

/ˈfɔːml kləʊðz/

Quần áo trang trọng

Sports clothes

/spɔːts kləʊðz/

Quần áo thể thao

Summer clothes

/ˈsʌmə(r) kləʊðz/

Quần áo mùa hè

Winter clothes

/ˈwɪntə(r) kləʊðz/

Quần áo mùa đông

Warm clothes

/wɔːm kləʊðz/

Quần áo ấm

Casual dress

/ˈkæʒuəl dres/

Trang phục thường ngày

Ready-made clothes

/ˈredi meɪd kləʊðz/

Quần áo may sẵn

Handmade clothes

/ˈhændmeɪd kləʊðz/

Quần áo thủ công, làm bằng tay

Tailor-made clothes

/ˈteɪlə meɪd kləʊðz/

Quần áo may đo theo số đo cá nhân

Designer clothes

/dɪˈzaɪnə kləʊðz/

Quần áo thiết kế, hàng hiệu

Nice clothes

/naɪs kləʊðz/

Quần áo đẹp, chỉn chu

Cheap clothes

/tʃiːp kləʊðz/

Quần áo giá rẻ

Expensive clothes

/ɪkˈspensɪv kləʊðz/

Quần áo đắt tiền

Haute couture

/ˌəʊt kuːˈtjʊə/

Thời trang cao cấp (thiết kế riêng, thủ công tinh xảo)

Từ vựng tiếng Anh về quần áo nữ

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Dress

/dres/

Váy liền thân, đầm

Casual dress

/ˈkæʒuəl dres/

Váy thường ngày

Summer dress

/ˈsʌmər dres/

Váy mùa hè

Formal dress

/ˈfɔːməl dres/

Lễ phục, váy trang trọng

Evening dress

/ˈiːvnɪŋ dres/

Váy dạ hội

Wool dress

/wʊl dres/

Váy len

Pinafore dress

/ˈpɪnəfɔːr dres/

Váy yếm, váy sát nách

Button-through dress

/ˈbʌtn θruː dres/

Váy cài cúc

Maternity dress

/məˈtɜːrnəti dres/

Váy bầu

House dress

/haʊs dres/

Váy mặc ở nhà

Slip dress

/slɪp dres/

Đầm hai dây

Maxi dress

/ˈmæksi dres/

Đầm maxi dài

Sheath (Pencil) dress

/ʃiːθ dres/

Váy bút chì, váy ôm

Straight dress

/streɪt dres/

Váy suông thẳng

Ruffled (Layered) dress

/ˈrʌfld dres/

Váy xếp tầng

Wedding gown

/ˈwedɪŋ ɡaʊn/

Váy cưới

Night gown

/naɪt ɡaʊn/

Váy ngủ

Blouse

/blaʊz/

Áo sơ mi nữ, áo cánh

Top

/tɒp/

Áo kiểu nữ (dạng chung)

Tank top

/ˈtæŋk tɒp/

Áo ba lỗ

Crop top

/ˈkrɒp tɒp/

Áo lửng (hở eo)

Cardigan

/ˈkɑːrdɪɡən/

Áo khoác len cardigan

Blazer

/ˈbleɪzər/

Áo khoác blazer

Jacket

/ˈdʒækɪt/

Áo khoác ngắn

Tunic

/ˈtjuːnɪk/

Áo dài trùm hông hoặc qua mông

Corset

/ˈkɔːrsɪt/

Áo nịt bụng

Skirt

/skɜːrt/

Chân váy

Long skirt

/lɔːŋ skɜːrt/

Váy dài

Miniskirt

/ˈmɪniskɜːrt/

Váy ngắn

Pleated skirt

/ˈpliːtɪd skɜːrt/

Váy xếp ly

Slacks

/slæks/

Quần tây nữ, quần ống rộng

Trousers

/ˈtraʊzərz/

Quần dài

Leggings

/ˈleɡɪŋz/

Quần bó, quần legging

Bib overalls

/ˈbɪb ˌoʊvərɔːlz/

Quần yếm

Jumpsuit

/ˈdʒʌmpsuːt/

Bộ liền quần

Swimsuit

/ˈswɪmsuːt/

Đồ bơi (nữ)

Bikini

/bɪˈkiːni/

Áo tắm hai mảnh, bikini

Pyjamas

/pəˈdʒɑːməz/

Bộ đồ ngủ

Bathrobe

/ˈbɑːθrəʊb/

Áo choàng tắm

Lingerie

/ˈlænʒəri/

Đồ lót nữ

Stockings

/ˈstɒkɪŋz/

Vớ dài, tất dài

High heels

/haɪ hiːlz/

Giày cao gót

Clutch bag

/klʌtʃ bæɡ/

Túi xách cầm tay

Từ vựng tiếng Anh về quần áo nam

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Suit

/suːt/

Bộ vest, com-lê

Business suit

/ˈbɪznɪs suːt/

Bộ vest công sở

Three-piece suit

/θriː piːs suːt/

Bộ vest ba mảnh

Tuxedo

/tʌkˈsiːdəʊ/

Bộ tuxedo

Tailcoat

/ˈteɪlkəʊt/

Áo đuôi tôm

Overcoat

/ˈəʊvəkəʊt/

Áo khoác ngoài

Jacket

/ˈdʒækɪt/

Áo khoác ngắn

Denim jacket

/ˈdenɪm ˈdʒækɪt/

Áo khoác bò, áo khoác denim

Blazer

/ˈbleɪzə(r)/

Áo blazer

Pullover

/ˈpʊləʊvə(r)/

Áo len chui đầu

Sweater

/ˈswetə(r)/

Áo len dài tay

Sweatshirt

/ˈswetʃɜːt/

Áo nỉ, áo len thể thao

Shirt

/ʃɜːt/

Áo sơ mi

Dress shirt

/dres ʃɜːt/

Áo sơ mi trang trọng

T-shirt

/ˈtiː ʃɜːt/

Áo phông, áo thun ngắn tay

Polo shirt

/ˈpəʊləʊ ʃɜːt/

Áo thun có cổ

Tank top

/ˈtæŋk tɒp/

Áo ba lỗ

Vest / Waistcoat

/vest/ – /ˈweɪstkəʊt/

Áo gile

Tie

/taɪ/

Cà vạt

Bow tie

/bəʊ taɪ/

Nơ cổ, cà vạt nơ

Pants

/pænts/

Quần dài

Trousers

/ˈtraʊzəz/

Quần tây

Jeans

/dʒiːnz/

Quần jean

Chinos

/ˈtʃiːnəʊz/

Quần chinos

Cargo pants

/ˈkɑːɡəʊ pænts/

Quần túi hộp

Shorts

/ʃɔːts/

Quần short, quần đùi

Trunks

/trʌŋks/

Quần bơi, quần thể thao

Bathing trunks

/ˈbeɪðɪŋ trʌŋks/

Quần bơi nam

Swimming trunks

/ˈswɪmɪŋ trʌŋks/

Quần bơi

Training suit

/ˈtreɪnɪŋ suːt/

Bộ đồ thể thao

Tracksuit

/ˈtræksuːt/

Bộ đồ thể thao

Overalls

/ˈəʊvərɔːlz/

Áo liền quần bảo hộ hoặc đồ lao động

Gloves

/ɡlʌvz/

Găng tay

Scarf

/skɑːf/

Khăn choàng cổ

Belt

/belt/

Thắt lưng

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về các loại mũ

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Hat

/hæt/

Mũ, nón chung

Cap

/kæp/

Mũ lưỡi trai

Baseball cap

/ˈbeɪsbɔːl kæp/

Mũ lưỡi trai bóng chày

Snapback

/ˈsnæpbæk/

Mũ lưỡi trai phẳng có khóa điều chỉnh phía sau

Flat cap

/ˌflæt ˈkæp/

Mũ lưỡi trai dạng phẳng

Bucket hat

/ˈbʌkɪt hæt/

Mũ tai bè

Sun hat

/ˈsʌn hæt/

Mũ chống nắng

Fedora

/fɪˈdɔːrə/

Mũ phớt mềm, có nếp gấp ở giữa chóp

Bowler hat

/ˈbəʊlər hæt/

Mũ quả dưa

Top hat

/tɒp hæt/

Mũ chóp cao, thường dùng trong trang phục trang trọng cổ điển

Beanie

/ˈbiːni/

Mũ len ôm sát đầu

Balaclava

/ˌbæləˈklɑːvə/

Mũ len trùm đầu và cổ

Beret

/ˈbereɪ/

Mũ nồi (mềm, tròn, không có vành)

Cowboy hat

/ˈkaʊbɔɪ hæt/

Mũ cao bồi

Deerstalker

/ˈdɪərstɔːkər/

Mũ thợ săn

Hard hat

/ˈhɑːrd hæt/

Mũ bảo hộ lao động

Helmet

/ˈhelmɪt/

Mũ bảo hiểm

Mortarboard

/ˈmɔːrtərbɔːrd/

Mũ tốt nghiệp

Visor

/ˈvaɪzər/

Mũ che nắng

Boater

/ˈbəʊtər/

Mũ rơm có vành phẳng

Porkpie hat

/ˈpɔːkˌpaɪ hæt/

Mũ pork pie

Floppy hat

/ˈflɒpi hæt/

Mũ vành rộng mềm

Fisherman hat

/ˈfɪʃərmən hæt/

Mũ vải vành ngắn, tương tự mũ bucket nhưng dày hơn

Campaign hat

/kæmˈpeɪn hæt/

Mũ cắm trại

Từ vựng về giày dép trong tiếng Anh

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Shoes

/ʃuːz/

Giày nói chung

Sneakers

/ˈsniːkərz/

Giày thể thao

Trainers

/ˈtreɪnərz/

Giày thể thao

Boots

/buːts/

Giày bốt/ủng

Wellington boots

/ˈwelɪŋtən buːts/

Ủng cao su không thấm nước

Ugg boots

/ʌɡ buːts/

Bốt lông cừu

Timberland boots

/ˈtɪmbərlænd buːts/

Bốt da cao cổ có dây buộc

Knee-high boots

/ˈniː haɪ buːts/

Bốt cao đến đầu gối

Thigh-high boots

/ˈθaɪ haɪ buːts/

Bốt cao quá gối

Sandals

/ˈsændəlz/

Dép xăng-đan

Flip-flops

/ˈflɪp flɒps/

Dép xỏ ngón, dép lào

Slippers

/ˈslɪpərz/

Dép đi trong nhà

Slip-ons

/ˈslɪp ɒnz/

Giày lười

Loafers

/ˈləʊfərz/

Giày lười da

Moccasins

/ˈmɒkəsɪnz/

Giày da mềm, không có đế cứng

Monk shoes

/mʌŋk ʃuːz/

Giày quai thầy tu

Clogs

/klɒɡz/

Guốc

Crocs

/krɒks/

Dép croc

Ballet flats

/ˈbæleɪ flæts/

Giày búp bê

High heels

/ˌhaɪ ˈhiːlz/

Giày cao gót

Stilettos

/stɪˈlɛtəʊz/

Giày gót nhọn

Wedge heels

/wedʒ hiːlz/

Giày hoặc dép đế xuồng

Chunky heels

/ˈʧʌŋki hiːlz/

Giày cao gót đế thô, chắc

Peep-toe shoes

/ˈpiːp toʊ ʃuːz/

Giày hở mũi

Open-toe shoes

/ˈoʊpən toʊ ʃuːz/

Giày hoặc dép cao gót hở mũi chân

Slingbacks

/ˈslɪŋbæks/

Dép hoặc giày có quai vắt qua gót chân

Clogs

/klɒɡz/

Guốc

Wedge boots

/wedʒ buːts/

Giày bốt đế xuồng

Dockside shoes

/ˈdɒkˌsaɪd ʃuːz/

Giày lười Dockside

Từ vựng về phụ kiện thời trang trong tiếng Anh

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Belt

/belt/

Thắt lưng

Bracelet

/ˈbreɪslət/

Vòng tay

Necklace

/ˈnekləs/

Dây chuyền / Vòng cổ

Ring

/rɪŋ/

Nhẫn

Earring

/ˈɪərɪŋ/

Hoa tai / Khuyên tai

Watch

/wɒtʃ/

Đồng hồ đeo tay

Wallet

/ˈwɒlɪt/

Ví nam

Purse

/pɜːs/

Ví nữ

Handbag

/ˈhændbæɡ/

Túi xách

Sunglasses

/ˈsʌnɡlɑːsɪz/

Kính râm

Glasses

/ˈɡlɑːsɪz/

Kính mắt

Gloves

/ɡlʌvz/

Găng tay

Scarf

/skɑːf/

Khăn choàng cổ

Socks

/sɒks/

Tất / Vớ

Bow

/bəʊ/

Cap

/kæp/

Mũ lưỡi trai

Hat

/hæt/

Mũ (nói chung)

Make-up

/ˈmeɪkʌp/

Đồ trang điểm

Piercing

/ˈpɪəsɪŋ/

Khuyên

Từ vựng về các bộ phận trên trang phục

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Button

/ˈbʌtn/

Cúc áo / nút áo

Buttonhole

/ˈbʌtnhəʊl/

Lỗ gài cúc

Collar

/ˈkɒlə(r)/

Cổ áo

Cuff

/kʌf/

Cổ tay áo

Sleeve

/sliːv/

Tay áo

Pocket

/ˈpɒkɪt/

Túi áo / túi quần

Waistband

/ˈweɪstbænd/

Cạp quần / lưng váy

Zipper (Zip)

/ˈzɪpə(r)/

Dây kéo / khóa kéo

Hem

/hem/

Gấu áo / gấu quần

Seam

/siːm/

Đường may / đường nối vải

Lining

/ˈlaɪnɪŋ/

Lớp lót

Lapel

/ləˈpel/

Ve áo

Placket

/ˈplækɪt/

Nẹp áo

Fly

/flaɪ/

Cửa quần

Hood

/hʊd/

Mũ áo (nón liền áo)

Drawstring

/ˈdrɔːstrɪŋ/

Dây rút (thường ở quần hoặc áo khoác)

Belt loop

/ˈbelt luːp/

Đỉa quần (vòng giữ thắt lưng)

Lap

/læp/

Vạt áo / vạt quần

Waist

/weɪst/

Vòng eo / phần eo quần áo

Từ vựng tiếng Anh về đồ lót trong tiếng Anh

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Underwear

/ˈʌndəweə(r)/

Đồ lót

Undershirt

/ˈʌndəʃɜːt/

Áo lót trong (thường dành cho nam)

Underpants

/ˈʌndəpænts/

Quần lót (thường dùng cho nam)

Briefs

/briːfs/

Quần đùi ngắn / quần lót bó sát

Panties

/ˈpæntiz/

Quần lót nữ

Bra

/brɑː/

Áo lót ngực

Slip

/slɪp/

Váy lót hoặc áo lót trong dành cho nữ

Lingerie

/ˈlɒnʒəri/

Đồ nội y nữ (gồm áo ngực, quần lót, áo ngủ, v.v.)

Stockings

/ˈstɒkɪŋz/

Tất dài (thường mặc đến đùi, dành cho nữ)

Tights

/taɪts/

Quần tất (mặc trong váy hoặc đầm)

Một số cụm từ về quần áo trong tiếng Anh

  • Put on: Mặc vào

Ví dụ: It’s getting chilly. Put on your jacket before going out. (Trời bắt đầu lạnh rồi. Mặc áo khoác vào trước khi ra ngoài nhé.)

  • Take off: Cởi ra

Ví dụ: Please take off your shoes before entering the house. (Vui lòng cởi giày trước khi vào nhà.)

  • Try on: Mặc thử

Ví dụ: You should try on that coat; it looks perfect for winter. (Bạn nên mặc thử chiếc áo khoác đó, trông rất hợp cho mùa đông đấy.)

  • Get dressed: Mặc quần áo

Ví dụ: He quickly got dressed and rushed to work. (Anh ấy thay đồ nhanh và vội vã đi làm.)

  • Dress casually: Ăn mặc bình thường

Ví dụ: At our office, employees can dress casually on Fridays. (Ở công ty tôi, nhân viên có thể ăn mặc thoải mái vào thứ Sáu.)

  • Dress for the occasion: Ăn mặc phù hợp với hoàn cảnh

Ví dụ: You should always dress for the occasion when attending formal events. (Bạn nên luôn ăn mặc phù hợp khi tham dự các sự kiện trang trọng.)

  • Fit: Vừa vặn

Ví dụ: This dress fits you perfectly – it looks like it was made for you! (Chiếc váy này vừa vặn hoàn hảo – như thể được may riêng cho bạn vậy!)

  • Loose: Rộng

Ví dụ: These jeans are a bit loose around the waist. (Chiếc quần jean này hơi rộng ở phần eo.)

  • Tight: Chật

Ví dụ: The shoes are too tight; I should’ve bought a bigger size. (Đôi giày này quá chật, lẽ ra tôi nên mua cỡ lớn hơn.)

  • A slave to fashion: Người mê thời trang

Ví dụ: She’s such a slave to fashion – she buys every new trend. (Cô ấy đúng là người mê thời trang, mua mọi xu hướng mới.)

  • Fashion icon: Biểu tượng thời trang

Ví dụ: David Beckham has become a true fashion icon for men worldwide. (David Beckham đã trở thành biểu tượng thời trang cho nam giới toàn cầu.)

  • Dress to kill: Ăn mặc cực kỳ cuốn hút

Ví dụ: She was dressed to kill at the event last night. (Cô ấy ăn mặc cực kỳ cuốn hút tại sự kiện tối qua.)

  • Timeless: Không bao giờ lỗi mốt

Ví dụ: A white shirt is a timeless piece that goes with everything. (Áo sơ mi trắng là món đồ không bao giờ lỗi mốt và có thể phối với mọi thứ.)

  • Old-fashioned: Lỗi thời

Ví dụ: That jacket looks a bit old-fashioned now. (Chiếc áo khoác đó trông hơi lỗi thời rồi.)

  • To suit someone: Hợp với ai đó

Ví dụ: Bright colors really suit her personality. (Màu sắc tươi sáng rất hợp với tính cách của cô ấy.)

  • To look good in: Mặc hợp với

Ví dụ: You look really good in that shade of blue. (Bạn trông rất hợp với tông màu xanh đó.)

  • Mix and match: Phối đồ linh hoạt

Ví dụ: I like to mix and match clothes to create new outfits. (Tôi thích phối đồ linh hoạt để tạo ra những trang phục mới.)

  • Vintage clothes: Trang phục cổ điển

Ví dụ: Vintage clothes are becoming trendy again among young people. (Trang phục cổ điển đang dần trở nên thịnh hành trở lại trong giới trẻ.)

  • Well-dressed: Ăn mặc chỉn chu

Ví dụ: He’s always well-dressed and leaves a good impression at work. (Anh ấy luôn ăn mặc chỉn chu và tạo ấn tượng tốt tại nơi làm việc.)

  • Keep up with the latest fashion: Theo kịp xu hướng thời trang

Ví dụ: It’s not easy to keep up with the latest fashion trends. (Không dễ để theo kịp các xu hướng thời trang mới nhất.)

Ví dụ cách sử dụng từ vựng về quần áo trong câu tiếng Anh

Để ghi nhớ các từ vựng về quần áo trong tiếng Anh, đừng quên áp dụng chúng vào những câu thực tế nhé, dưới đây là một số ví dụ:

  • She chose a silk blouse to match her black skirt for the interview. (Cô ấy chọn một chiếc áo sơ mi lụa để phối với chân váy đen cho buổi phỏng vấn.)
  • His tie perfectly complements the color of his suit. (Cà vạt của anh ấy hoàn toàn phù hợp với màu của bộ vest.)
  • These high heels make her look taller and more confident. (Đôi giày cao gót này khiến cô ấy trông cao hơn và tự tin hơn.)
  • I forgot my raincoat at home, so I got wet on the way to work. (Tôi quên áo mưa ở nhà nên bị ướt trên đường đi làm.)
  • He prefers wearing casual clothes like T-shirts and jeans on weekends. (Anh ấy thích mặc đồ thường như áo thun và quần jean vào cuối tuần.)
  • The wool sweater kept him warm during the cold winter night. (Chiếc áo len giữ cho anh ấy ấm áp suốt đêm đông lạnh giá.)
  • Don’t forget to iron your shirt before the presentation. (Đừng quên ủi áo sơ mi trước buổi thuyết trình nhé.)
  • She tried on several dresses, but none of them fit her perfectly. (Cô ấy thử vài chiếc váy nhưng không chiếc nào vừa hoàn hảo cả.)
  • His belt broke this morning, so he had to buy a new one. (Dây nịt của anh ấy bị đứt sáng nay nên phải mua cái mới.)
  • I usually wear comfortable pajamas at home after work. (Tôi thường mặc đồ ngủ thoải mái ở nhà sau khi tan làm.)
  • She bought a wedding veil that looked absolutely stunning. (Cô ấy mua một chiếc mạng che mặt cô dâu trông cực kỳ lộng lẫy.)
  • He left his uniform at school, so he couldn’t join the morning assembly. (Anh ấy để quên đồng phục ở trường nên không thể tham gia buổi chào cờ sáng.)
  • My brother wears boots whenever he goes hiking in the mountains. (Anh trai tôi luôn mang giày ống mỗi khi leo núi.)
  • This denim jacket never goes out of style. (Chiếc áo khoác bò này không bao giờ lỗi mốt.)
  • She hung her coat neatly on the hanger after coming home. (Cô ấy treo áo khoác gọn gàng lên móc sau khi về nhà.)

Bài tập vận dụng

Chọn từ đúng để hoàn thành câu sau

shirt – tie – skirt – jacket – jeans – scarf – belt – boots – dress – suit

1. He wore a black ______ to the job interview to look professional.

2. It’s freezing outside, so don’t forget to wear your ______.

3. She looks elegant in that red ______ she bought for the party.

4. These ______ are too tight. I think I need a bigger size.

5. You should wear a ______ with those pants, or they’ll keep slipping down.

6. I love your ______! It matches perfectly with your handbag.

7. Every student must wear a white ______ as part of the school uniform.

8. My father always wears a ______ when he goes to formal meetings.

9. Her new leather ______ makes her look both stylish and confident.

10. When hiking in the mountains, it’s best to wear ______ instead of sneakers.

Đáp án

1. suit → “wear a suit” = mặc vest, dùng trong bối cảnh trang trọng.

2. scarf → Giúp giữ ấm cổ khi trời lạnh.

3. dress → Váy liền thân, thường dùng khi nói về dự tiệc.

4. jeans → Quần bò; “too tight” là cụm đi kèm phổ biến.

5. belt → Dây nịt, giúp giữ quần không bị tuột.

6. skirt → Chân váy, có thể phối với áo và túi xách.

7. shirt → Áo sơ mi, thường nằm trong đồng phục học sinh.

8. tie → “wear a tie” là cụm cố định nói về cà vạt.

9. jacket → Áo khoác da (leather jacket) – trang phục thời trang phổ biến.

10. boots → Giày ống – phù hợp với địa hình leo núi.

Trên đây là tổng hợp đầy đủ nhất về từ vựng về quần áo trong tiếng Anh kèm ví dụ và bài tập giúp bạn ghi nhớ nhanh và sử dụng tự nhiên trong giao tiếp. Hãy luyện tập thường xuyên bằng cách mô tả trang phục của chính mình mỗi ngày để biến vốn từ này thành phản xạ tự nhiên. Nếu bạn muốn học thêm nhiều chủ đề tiếng Anh thực tế và dễ ứng dụng, đừng quên theo dõi IELTS The Tutors để không bỏ lỡ những bài học hữu ích nhất nhé!

5 / 5 – (1 đánh giá)